Another suburban family morning: thiếu "another", có thể dịch là "Lại thêm 1 buổi sáng khác của gia đình chốn ngoại ô"
We have to shout above the din of our Rice Crispies: "have to" -> cần phải; "Rice Crispies" là 1 món ăn sáng (lên gu gồ tra là bjk ngay)
Mother chants her litany of boredom and frustration: Người mẹ hát khúc kinh cầu VỀ nỗi buồn chán và thất vọng
There's only so much more that he can take -> dịch lại
Many miles away something crawls from the slime: "slime" dịch là "chất nhờn" nghe ghê wá, kím từ khác đi
Another industrial ugly morning: thiếu "another", dịch lại chữ "ugly"
The factory belches filth into the sky: Nhà máy phun chất thải lên bầu trời (dịch rác rưởi nghe ghê wá, mà là "lên" bầu trời chứ ko phải "trên" bầu trời, nhà máy đâu có ở trên trời)
But all he ever thinks to do is watch: dịch lại
Another working day has ended: thiếu "another"
He knows that something somewhere has to break: "has to" mà là quá khứ sao?, "break" ko đơn thuần chỉ là "phá vỡ"
We have to shout above the din of our Rice Crispies: "have to" -> cần phải; "Rice Crispies" là 1 món ăn sáng (lên gu gồ tra là bjk ngay)
Mother chants her litany of boredom and frustration: Người mẹ hát khúc kinh cầu VỀ nỗi buồn chán và thất vọng
There's only so much more that he can take -> dịch lại
Many miles away something crawls from the slime: "slime" dịch là "chất nhờn" nghe ghê wá, kím từ khác đi
Another industrial ugly morning: thiếu "another", dịch lại chữ "ugly"
The factory belches filth into the sky: Nhà máy phun chất thải lên bầu trời (dịch rác rưởi nghe ghê wá, mà là "lên" bầu trời chứ ko phải "trên" bầu trời, nhà máy đâu có ở trên trời)
But all he ever thinks to do is watch: dịch lại
Another working day has ended: thiếu "another"
He knows that something somewhere has to break: "has to" mà là quá khứ sao?, "break" ko đơn thuần chỉ là "phá vỡ"