天下 - Tian xia - Thiên hạ - Jason / 张杰 / Zhang Jie / Trương Kiệt

Bản dịch của: Not

[ti: 天下]
[ar: 张杰]
[ly: 周毅]
[mu: 刘吉宁]
[al: 明天过后]

烽烟起 寻爱似浪淘沙
遇见她 如春水映梨花
挥剑断天涯 相思轻放下
梦中我 痴痴牵挂

顾不顾将相王侯
管不管万世千秋
求只求爱化解
这万丈红尘纷乱永无休
爱更爱天长地久
要更要似水温柔
谁在乎谁主春秋

一生有爱 何惧风飞沙
悲白发留不住芳华
抛去江山如画 换她笑面如花
抵过这一生空牵挂
心若无怨 爱恨也随她
天地大 情路永无涯
只为她 袖手天下

---Pinyin---
[ti: tiān xià ]
[ar: Zhāng Jié ]
[ly: Zhōu Yì ]
[mu: Liú Jí Níng ]
[al: Míng tiān guò hòu ]

Fēng yān qǐ xún ài sì làng táo shā
Yù jiàn tā rú chūn shuǐ yìng lí huā
Huī jiàn duàn tiān yá xiāng sī qīng fàng xià
Mèng zhōng wǒ chī chī qiān guà

Gù bu gù jiàng xiàng wáng hóu
Guǎn bu guǎn wàn shì qiān qiū
Qiú zhǐ qiú ài huà jiě
Zhè wàn zhàng hóng chén fēn luàn yǒng wú xiū
Ài gèng ài tiān cháng dì jiǔ
Yào gèng yào sì shuǐ wēn róu
Shuí zài hu shuí zhǔ chūn qiū

Yì shēng yǒu ài hé jù fēng fēi shā
Bēi bái fà liú bú zhù fāng huá
Pāo qù jiāng shān rú huà huàn tā xiào miàn rú huā
Dǐ guò zhè yì shēng kōng qiān guà
Xīn ruò wú yuàn ài hèn yě suí tā
Tiān dì dà qíng lù yǒng wú yá
Zhǐ wéi tā xiù shǒu tiān xià
Giữa khói lửa, vọng tình như sóng xô bờ cát
Gặp được người, như xuân thủy ánh lệ hoa
Vung kiếm đoạn thiên nhai, tương tư nhẹ buông xuống
Trong mộng này, mình ta vương vấn tình si.

Chẳng màng xưng vương hầu quý tộc
Chẳng quản chi vạn thế thiên thu
Chẳng muốn ái tình này tan biến
Để muôn trượng hồng trần phân li mãi không thôi
Phải yêu cho đến thiên trường địa cửu
Phải thiết yếu như dòng nước ôn nhu
Cần gì biết xuân thu ai làm chủ

Đời này hữu tình hà cớ sợ gió táp phong ba
Bi thương đến đầu bạc chẳng giữ được phồn hoa
Vứt bỏ cả giang sơn như họa, đổi lấy nụ cười người đẹp như hoa
Đổi được rồi cả đời chẳng còn vướng bận
Yêu không oán, yêu hận tùy tâm
Thiên địa lớn , đường tình vô bờ bến
Chỉ vì người mà không màng thiên hạ.

1 bản dịch khác

Not
29-03-2010