She Taught Me To Yodel - Frank Ifield
(*) Yodel
Theo từ điển Anh - Việt:
yodel /'joudl/
* danh từ
- sự hát đổi giọng trầm sang giọng kim
- bài hò (của những người miền núi Thuỵ sĩ)
* động từ
- hát đổi giọng trầm sang giọng kim (theo phong cách hát của những người dân miền núi Thuỵ sĩ)
Ít ai biết rằng, những diva hàng đầu thế giới này đang sử dụng lối hát yodeling, một kĩ thuật hẳn còn xa lạ với quần chúng yêu nhạc đại chúng, để đạt đến những nốt cao nhất trong thanh nhạc, chinh phục những tai nghe khó tính nhất.
Thuật ngữ yodeling, hay yodel có thể hiểu như là một cách hát chuyển từ giọng trầm sang sang giọng cao (hay còn gọi là falsetto), luyến láy một cách liên tục, tạo nên những âm thanh trầm bổng bất ngờ chỉ trong một thời gian rất ngắn. Chính vì thế, yodeling từ lâu đã là một kĩ thuật khó, mà chỉ những ai có tài năng bẩm sinh và miệt mài luyện tập mới thành công.
Khởi thủy, yodeling là cách giao tiếp phổ biến của những người leo núi sinh nhai ở dãy An-pơ - Thụy Sỹ, bởi âm thanh vang vọng mà nó tạo ra đi rất xa, khiến con người dễ dàng nhận ra nhau, dù ở bất kì nơi đâu .
Ở âm nhạc đương đại, yodeling là một kĩ thuật đặc biệt, thường hay thấy trong các ca khúc thuộc về dòng nhạc country hay blue. Tuy là một kĩ thuật ‘dừ’, nhưng một khi đã ấn tượng với nó, yodeling thôi thúc chúng ta luyện tập, rèn luyện, và khi đã thành thạo, yodeling tạo nên một chỗ đứng rất riêng, dù là dân nghiệp dư hay người chuyên nghiệp trong nghề.
Xem thêm về Yodel ở đây
Trong bài dịch mình không chữ Yodel vì để cho ngắn gọn và muốn giới thiệu nhiều hơn về Yodel ở phần này. Hi vọng là đúng. She Taught Me To Yodel của Frank Ifield đã được rocker Đinh Ngọc Hoàng cover trong Gala Vietnam's Got Talent. Đây là ca khúc ra đời vào năm 1991 và xếp hạng 40 trong UK Singles Chart. Trong hơn ba mươi năm, She Taught Me To Yodel xuất hiện 16 lần trong bảng xếp hạng này.
LỜI BÀI HÁT
I went across to Switzerland
Where all the Yodellers be
To try to learn to yodel
With my yodel-oh-ee-dee
I climbed a big high mountain
On a clear and sunny day
And met a yodellin’ gal
Up in a little Swiss chalet
She taught me to yodel
Yodel-oh-ee-de e
Diddly-odel-oh-ee- dee
Diddly-odel-oh-e e-dee
She taught me to yodel
Yodel-oh-ee-de e-ay-dee
Yodel-oh-ee -dee-yodel-oh-dee
[ more yodelling]
Well now I’m gonna teach you
How to yodel just like me
It’s easy when you’re singin’
To go yodel-diddly-oh-oh-d ee
First you take a deep breath
Then it’s K.O. one, two, three
And then you’ll hear a yodel
If you listen close to me
Yeah, this is how to yodel
Yodel-oh-ee-de e
Diddly-odel-oh-ee- dee
Diddly-odel-oh-e e-dee
This is how to yodel
Yodel-oh-ee-de e
Diddly-odel-oh-ee- dee-yodel-oh-dee
LỜI DỊCH
Nơi có những người hát Yodel (*)
Thử hát Yodel xem nào
Với bài Yodel của mình
Tôi trèo lên một ngọn núi cao lớn
Vào một ngày nắng rạng ngời
Và gặp một cô gái đang hát Yodel
Trên một tòa nhà Thụy Sĩ nhỏ bé.
Nàng đã dạy tôi hát Yodel
Yodel-oh-ee-dee
Diddly-odel-oh-ee-dee
Diddly-odel-oh-ee-dee
Nàng đã dạy tôi hát Yodel
Yodel-oh-ee-dee
Diddly-odel-oh-ee-dee
Diddly-odel-oh-ee-dee
Tốt lắm, giờ tôi sẽ chỉ cho bạn
Cách hát Yodel giống như tôi
Thật dễ dàng khi hát kiểu đó
Để hát rằng yodel-diddly-oh-oh-dee
Trước tiên bạn hãy hít thở thật sâu
Sau đó, một, hai, ba nào
Và rồi bạn sẽ nghe được một giọng Yodel
Nếu bạn ở gần bên tôi.
[nhiều lần yodelling]
Tốt lắm, giờ tôi sẽ chỉ cho bạn
Cách hát Yodel giống như tôi
Thật dễ dàng khi hát kiểu đó
Để hát rằng yodel-diddly-oh-oh-dee
Trước tiên bạn hãy hít thở thật sâu
Sau đó, một, hai, ba nào
Và rồi bạn sẽ nghe được một bài giọng hát Yodel
Nếu bạn ở gần bên tôi.
Vâng, đây là cách để hát Yodel
Yodel-oh-ee-de e
Diddly-odel-oh-ee-dee
Diddly-odel-oh-e e-dee
Vâng, đây là cách để hát Yodel
Yodel-oh-ee-de e
Diddly-odel-oh-ee-dee-yodel-oh-dee.