[ti: 赤道和北极] [ar: 张瑶] Love you & love me 从不曾忘记 和你在一起的甜蜜 Love you & love me 从不曾怀疑 你是我永远的唯一 可是忽然仿佛丢了你 My love 我冷的无法呼吸 可是忽然仿佛回不去 像是只迷路在北极的鱼 I miss you now Where are you going 想念曾经最温暖的海底 I need you now Where are you going 想让赤道温暖最寒冷的北极 Love you & love me 如果你还有感应 就指引我游向你 Love you & love me 但大海无边无际 我还能不能重回到你的怀里 ===Pinyin=== [ti: Chì dào hé běi jí] [ar: Zhānɡ Yáo] Love you & love me Cónɡ bù cén wànɡ jì Hé nǐ zài yì qǐ de tián mì Love you & love me Cónɡ bù cén huái yí Nǐ shì wǒ yónɡ yuǎn de wéi yī Kě shì hū rán fǎnɡ fú diū le nǐ My love wǒ lěnɡ de wú fǎ hū xī Kě shì hū rán fǎnɡ fú huí bú qù Xiànɡ shì zhǐ mí lù zài běi jí de yú I miss you now Where are you going Xiǎnɡ niàn cénɡ jīnɡ zuì wēn nuǎn de hái dǐ I need you now Where are you going Xiǎnɡ rànɡ chì dào wēn nuǎn zuì hán lěnɡ de běi jí Love you & love me Rú ɡuǒ nǐ hái yǒu ɡǎn yìnɡ Jiù zhí yǐn wǒ yóu xiànɡ nǐ Love you & love me Dàn dà hǎi wú biān wú jì Wǒ hái nénɡ bu nénɡ zhònɡ huí dào nǐ de huái lǐ | Love you and love me [Em] yêu anh, [anh] yêu em Không bao giờ quên những giây phút ngọt ngào bên anh [Em] yêu anh, [anh] yêu em Xin đừng hoài nghi, anh mãi là duy nhất trong lòng em Nhưng không ngờ lại đánh mất anh người yêu ơi, em lạnh đến nỗi nghẹt thở Nhưng lại không muốn quay trở về Giống như con cá lạc đường trong Bắc Cực Em nhớ anh - giờ anh đang đi đến đâu? Nhớ chăng đáy biển nồng ấm nhất Em nhớ anh - anh đang đi đến đâu? Hãy để xích đạo làm ấm áp Bắc Cực lạnh giá nhất [Em] yêu anh, [anh] yêu em Nếu anh vẫn còn quanh đây thì hãy chỉ đường để em bơi đến anh [Em] yêu anh, [anh] yêu em Nhưng biển rộng vô bờ bến Liệu em có thể trở về vòng tay ấm nồng của anh? |