涙の連絡船 / Namida No Renrakusen / Ferryboat Of Tears - Masako Mori / 森昌子
Artist: Masako Mori
Album: ???
Year: 1976
Genre: Enka
Country: Japan
LỜI BÀI HÁT
Namida No Renrakusen
Kanji
いつも群れ飛ぶ かもめさえ
とうに忘れた 恋なのに
今夜も 汽笛が 汽笛が 汽笛が
独りぼっちで 泣いている
忘れられない 私がばかね
連絡船の 着く港
船はいつかは 帰るけど
待てど戻らぬ 人もあろ
今夜も 汽笛が 汽笛が 汽笛が
暗い波間で 泣きじゃくる
泣けばちるちる 涙のつぶが
連絡船の 着く港
Romaji
Itsumo muretobu kamome sae
Touni wasureta koi nanoni
Kon-ya mo kiteki ga kiteki ga kiteki ga
Hitori-botchi de naite iru
Wasure rarenai watashi ga baka-ne
Renrakusen no tsuku minato
Fune wa itsuka wa kaeru kedo
Matedo modoranu hito mo aro
Kon-ya mo kiteki ga kiteki ga kiteki ga
Kurai namima de naki-jakuru
Nakeba chiru chiru namida no tsubu ga
Ren-rakusen no tsuku minato
English (Masami43)
Although even seagulls flying in flocks
Have already forgotten this love
The steam whistle, the steam whistle, the steam whistle
Is crying alone again this evening
How silly I am to be unable to forget this love
A terminal port of a ferryboat
Although the boat returns soon
The person I am waiting for does not return
The steam whistle, the steam whistle, the steam whistle
Is sobbing on the dark waves
Teardrops are flying when I cry
A terminal port of a ferryboat
LỜI DỊCH
Chim hải âu dẫu bay thành từng đàn
Cũng đã quên mất rồi tình yêu kia
Tiếng còi hơi, tiếng còi hơi, tiếng còi hơi
Lại lẻ loi vang lên giữa màn đêm
Sao tôi thật ngốc không thể quên được tình yêu ấy
Bến cuối của một đoạn phà
Con tàu đi cũng sớm ngày trở lại
Mà người tôi đợi có thấy trở về đâu
Tiếng còi hơi, tiếng còi hơi, tiếng còi hơi
Nức nở trên những triền sóng âm u
Những giọt nước mắt tung bay khi tôi bật khóc
Bến cuối của một đoạn phà