The Saw And The Carnage Done - Aborted

0    | 05-06-2009 | 2179

ai hát cho tuj nghe bài này là tuj nhận người doa' làm bạn tri kỉ lun oa'

LỜI BÀI HÁT

THE SAW AND THE CARNAGE DONE

Emulous life form emerges, and slashed continuously
A man made predator slides back moral, self censored reality

Thrusting through my veins
Coagulating awareness
Chromosomes regressed
With the saw, I shall purge
Taking the next step
The robbing of life
Anticipating blood flow
Feelings of contempt arise

No longer to control, I crave the dead
One with the dead, I am

A prophesized death machine, unleashed
Bones are splintered as I saw,
Decadence to feed
Murder is mankind's only saviour, Goremageddon

Sawing up stiffs to my every need
Decadence to feed
Feeding, and preying on man
I cleanse this world, decadence exceeds

Emulous life form emerges
And slashes repeatedly
A manmade predator feeding
On it's own creator, your society

Feeding, and preying on man, to cleanse the world
Decadence exceeds
Sawing up stiffs to my every need
Decadence to feed

Đăng hoặc sửa bản dịch

LỜI DỊCH

cRazy...
CÂY CƯA - THỎA MÃN THÚ CHÉM GIẾT

Một thể xác thèm khát lộ diện, cứ chặt chém liên tục
Một con thú ăn thịt nhân tạo làm đạo đức suy đồi, tự cắt xén thực tại

Tống mạnh vào mạch máu trong người ta
Khiến nhận thức đông cứng
Nhiễm sắc thể thoái hóa
Ta sẽ làm một cuộc thanh trừng, với cây cưa trong tay
Đi bước tiếp theo
Lấy đi vài mạng
Biết trước rằng máu sẽ đổ
Cảm giác khinh bỉ trỗi dậy

Không cần phải tự chủ nữa, ta thèm xác chết
Ta - chính là: kẻ sống với cái chết

Một cỗ máy báo trước giờ tử, được giải phóng
Ta nhìn thấy xương gãy nát vụn
Chăm bẵm thân điêu tàn
Giết người chính là kẻ cứu tinh duy nhất của nhân loại, Đồ Tể Khát Máu*

Cưa đẻo xác chết thỏa mãn từng nhu cầu của ta
Chăm bẵm thân điêu tàn
Nuôi nấng, rồi giết thịt con người
Ta tẩy rửa thế giới này, cho suy thoái vượt trội

Một thể xác thèm khát lộ diện
Cứ chặt đi chặt lại
Một con thú ăn thịt nhân tạo
Sống bằng những kẻ tạo nên nó, chính là xã hội của ngươi

Nuôi nấng, rồi giết thịt con người, để tẩy rửa thế giới này
Cho suy thoái vượt trội
Cưa đẻo xác chết thỏa mãn từng nhu cầu của ta
Chăm bẵm thân điêu tàn


Goremageddon = Gore + Mageddon, Mageddon là tên của một sinh vật trong series truyện tranh DC Universe, một cỗ máy chiến tranh trong Trận Thánh Chiến Cuối Cùng hay Ngày Tận Thế, Ragnarok ("Final Destiny of the Gods" hoặc "Twilight of the Gods"), có khả năng làm mất lý trí, giải phóng lòng thù địch, cơn tức giận trong đầu để tạo nên chiến tranh. Ở đây tui xin dịch từ Goremageddon là Đồ Tể Khát Máu.

Mageddon (con này hơi bị bự, nội cái bản mặt của nó không cũng che hết trái đất rồi):









Cảm nhận của bạn

Đăng nhập để đăng cảm nhận

Cảm nhận của thành viên | Xem hết

...
ba hung 05-06-2009
cái pài gì ngộ wá :D, áp dụng công nghệ sinh học: "Nhiễm sắc thể...", xã hội đen: "Lấy đi vài mạng/Biết trước rằng máu sẽ đổ", "...xương gãy nát vụn" ....ghia rợn wá, aaaa
...
cRazy 05-06-2009
Tui hát cho bạn nghe bài này thì nhận tui làm tri kỷ nha. Để đi luyện giọng cái.
...
Oll 05-06-2009
@ nhoc_con_yeu_doi : trùng bài nhé em, đừng để Oll thấy em trùng tới bài thứ 2 !

Xem hết các bình luận