Engineering The Dead - Aborted
LỜI BÀI HÁT
cRazy ...
ENGINEERING THE DEAD
Stroke of twelve rings out
Deep within the grave a shout
Scraping coffin lids beneath rorulent soil
Resuscitation of moral coil
Artificial rebirth
Shaking off the dust and earth
Resurgence from beyond the grave
Necrotomy of the long decayed
Haematobic corpse machines
Vivifying deceased human beings
Contrivance implantation
Nucleus of resurrection
Resecting mouldered viscEra
Rabidly refining my cacaesthesia
Rapacity of man
The hunger of the damned
Stench of rotting flesh
Guts torn out of heaving chest
Carnal gluttony feeds the hecatomb
Earth gradually succumbs
Đăng hoặc sửa bản dịch
LỜI DỊCH
cRazy...
KIẾN TẠO XÁC CHẾT
Chuông đồng hồ gõ 12 tiếng vang lên
Một tiếng rống vọng ra sâu bên trong hầm mộ
Cào cấu nắp quan tài phía dưới lớp đất mù sương
Hồi sinh một kiếp trầm luân
Tái sinh nhân tạo
Phủi sạch tro tàn đất cát
Ngoi lên từ âm phủ
Chặt ra từng khúc những xác chết phân rã lâu ngày
Những "máy xác" uống máu
Những con người đã chết biết đi
Cắm sâu vào máy móc tỉ mẫn
Nòng cốt của sự hồi luân
Thẻo bớt nội tạng rục muỗng nhầy nhụa
Điên dại thanh lọc xúc cảm bệnh hoạn của ta
Lũ người háu ăn
Cơn thèm khát của những vong hồn bị đày ải
Xác thịt mục rữa đầy mùi hôi thúi
Moi ruột ra khỏi cái lồng ngực phập phồng
Thú thèm ăn thịt càng nuôi lớn thêm cảnh cuồng sát
Trái đất từ từ chết ngắt
Chuông đồng hồ gõ 12 tiếng vang lên
Một tiếng rống vọng ra sâu bên trong hầm mộ
Cào cấu nắp quan tài phía dưới lớp đất mù sương
Hồi sinh một kiếp trầm luân
Tái sinh nhân tạo
Phủi sạch tro tàn đất cát
Ngoi lên từ âm phủ
Chặt ra từng khúc những xác chết phân rã lâu ngày
Những "máy xác" uống máu
Những con người đã chết biết đi
Cắm sâu vào máy móc tỉ mẫn
Nòng cốt của sự hồi luân
Thẻo bớt nội tạng rục muỗng nhầy nhụa
Điên dại thanh lọc xúc cảm bệnh hoạn của ta
Lũ người háu ăn
Cơn thèm khát của những vong hồn bị đày ải
Xác thịt mục rữa đầy mùi hôi thúi
Moi ruột ra khỏi cái lồng ngực phập phồng
Thú thèm ăn thịt càng nuôi lớn thêm cảnh cuồng sát
Trái đất từ từ chết ngắt