Fuel for fire - Metallica
Tiếp nối Fuel hay Fuel tiếp nối Fuel for fire? Tôi sẽ tìm hiểu sau. ^^
LỜI BÀI HÁT
Fuel for fire
Metallica
Gimme fuel, gimme fire, gimme that which I desire!
Turn on the dynamo, into the wild I go,
No other place I know, I know.
Turn on I see red,
Warhorse, Warhead,
Throttle up for speed ahead, yeah ahead.
CHORUS:
Ooooh, on I burn,
Fuel these pumping engines,
Burning hard, loose and clean,
And on I burn, turning my direction,
Quench my thirst with gasoline.
Gimme fuel, gimme fire, gimme that which I desire,
Can't fight the need for speed,
I'm loose, I'm clean, I'm burning lean and mean, and mean.
Ignite the open trail,
Excite, exhale, comin' on, hot from hell, yeah hot from hell.
CHORUS
Gimme fuel, gimme fire, gimme that which I desire,
Oooh, yeah-heh.
SOLO1
On I burn!
SOLO2
On, and on, and on..
Give me fuel,
On, and on, and on..
Give me fire,
On, and on, and on..
My desire,
On, and on, and on..
CHORUS
Gimme fuel, gimme fire, gimme that which I desire!
FUEL!
LỜI DỊCH
Metallica
Cho tao nhiên liệu, cho tao mồi lửa, cho tao cái mà tao thèm khát!
Bật máy phát điện trong con đường hoang dại tao đi
Tao chẳng biết nơi nào khác, tao biết thế
Ngựa chiến, đầu đạn
Trấn áp vì tốc độ về phía trước, phải về phía trước
Điệp khúc:
Ô, khi tao đốt
nhiên liệu này đang bơm vào máy móc
Cháy thật mạnh, tuôn ra và sạch trơn
Và khi đốt, tao chuyển định hướng của mình
Dập tắt cơn khát bằng dầu hỏa
Cho tao nhiên liệu, cho tao mồi lửa, cho tao cái mà tao thèm khát
Không thể chống lại nhu cầu vì tốc lực
Tao tan ra, tao trắng tay, tao đang đốt thịt nạc và khớp nối
Đốt thành vệt lửa rộng
Hứng thú, hả giận, đến đây nào, sức nóng từ địa ngục, phải, sức nóng từ địa ngục
Điệp khúc
Cho tao nhiên liệu, cho tao mồi lửa, cho tao cái mà tao thèm khát
Ô, phải!
SOLO1
Khi tao đốt!
SOLO2
Lúc đó, chính lúc đó
Cho tao nhiên liệu đi
Lúc đó, chính lúc đó
Cho tao mồi lửa đi
Lúc đó, chính lúc đó
Nỗi thèm khát của tao
Lúc đó, chính lúc đó
Điệp khúc
Cho tao nhiên liệu, cho tao mồi lửa, cho tao cái mà tao thèm khát
NHIÊN LIỆU!